|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
góp phần
verb to take part in, to participate in
| [góp phần] | | | to have a part in something; to contribute to something; to help to do something | | | ý kiến của ông ta góp phần làm cho họ thành công | | His opinion contributed to their success; His opinion had a part in their success | | | Những người tình nguyện đã góp phần làm sạch bãi biển | | Volunteers have helped to clear the beach of pollution |
|
|
|
|