Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chung quanh



noun
Surrounding area, neighbourhood
chung quanh làng có lũy tre bao bọc there is a bamboo enclosure in the surrounding area of (around) the village
từ nối About
thu thập tài liệu chung quanh một vấn đề to gather materials about a question
dư luận xôn xao chung quanh cái tin ấy there was a stir in public opinion about that piece of news

[chung quanh]
surrounding
Nghề nuôi ong đã phát triển nhanh ở thành phố Hố Chí Minh và các tỉnh chung quanh như Long An, Bình Phước Bình Dương
Beekeeping has experienced rapid growth in Ho Chi Minh City and surrounding provinces like Long An, Binh Phuoc and Binh Duong
Làng này cung cấp rau quả cho những vùng chung quanh
This village provides the surrounding areas with fruit and vegetables
round; around
Tất cả bọn họ quây quần chung quanh thầy giáo
They were all grouped round the teacher
Rào kẽm gai chung quanh một miếng đất
To surround a field with barbed wire; to put barbed wire around a field
Ông ta nhìn những người chung quanh, rồi quay đi
He looked at the people around him, then turned away
Một tấm nắp bàn có thêu chung quanh
A tablecloth with embroidery all around it; A tablecloth with embroidery round the edges
about
Thu thập tài liệu chung quanh một vấn đề
To gather materials about a question
Dư luận xôn xao chung quanh cái tin ấy
There was a stir in public opinion about that piece of news



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.