|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chột dạ
| [chột dạ] | | | startled | | | Thấy có người chăm chú nhìn mình, tên gian chột dạ | | The thief was startled by someone's stare |
Startled thấy có người chăm chú nhìn mình, tên gian chột dạ the thief was startled by someone's stare
|
|
|
|