|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chúc thọ
| [chúc thọ] | | | to wish (an elderly person) longevity | | | *Chúc thọ (Longevity wishing ceremony): A custom from the Khmer (Khơ Me) community in South-Vietnam. When their parents or teachers reach the old age, children or learners show their profound gratitude to them by celebrating a ceremony to wish them good health and long life. |
To wish (an elderly person) longevity Chúc thọ: Phong tục của đồng bào Khmer Nam bộ. Khi cha mẹ, thầy học đến tuổi già, học trò, con cháu sẽ tổ chức lễ chúc thọ cha mẹ, thầy học để mong cho họ mạnh khỏe, sống lâu và mang ý nghĩa trả ơn Chúc thọ (Longevity wishing ceremony): A custom from the Khmer (Khơ-Me) community in South-Vietnam. When their parents or teachers reach the old age, children or learners show their profound gratitude to them by celebrating a ceremony to wish them good health and long life
|
|
|
|