| [châm chước] |
| động từ |
| | To adjust, to balance, to allow for |
| | châm chước đề nghị của hai bên để làm hợp đồng |
| to allow for both sides' proposals and draw up a contract |
| | To lessen the requirement of |
| | có thể châm chước vài tiêu chuẩn không quan trọng |
| it is possible to lessen the requirement of some unimportant criteria |
| | châm chước về điều kiện tuổi |
| to lessen the requirement concerning age |
| | To forgive |
| | cứ thành khẩn nhận lỗi, người ta sẽ châm chước cho |
| if you sincerely admit your mistakes, you will be forgiven |
| | compromise; make concessions (to), let off |
| danh từ |
| | condescension, condescendence |