Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cớ



noun
cause, reason; ground; pretext

[cớ]
(từ cũ, nghĩa cũ) to report; to inform; to notify
Ông ta mất thẻ căn cước, nhưng chẳng hiểu vì sao ông ta không cớ cảnh sát
He lost his ID card, but for reasons best known to himself, he didn't inform/notify the police
Cớ cảnh sát về việc mất xe gắn máy
To report the loss of one's motorcycle to the police
reason; pretext; excuse
Cái cớ để trừng phạt ai
A rod/stick to beat somebody with
Đó chỉ là cái cớ mà thôi!
It's just a pretext/an excuse!
Cứ bịa ra cái cớ gì đó là xong!
Just make up some excuse!; Just invent some excuse!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.