|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cắt xén
verb To truncate không thể tùy tiện cắt xén một số tình tiết của vở kịch the play should not be casually truncated of some of its incidents cắt xén một đoạn trích dẫn to truncate a quoted passage
| [cắt xén] | | động từ | | | To truncate; garble (đoạn văn), clip, pare; edit out (sách), bevel (cây); trim, prune (gỗ); square | | | không thể tùy tiện cắt xén một số tình tiết của vở kịch | | the play should not be casually truncated of some of its incidents | | | cắt xén một đoạn trích dẫn | | to truncate a quoted passage |
|
|
|
|