|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cầu hoà
| [cầu hoà] | | | (từ cũ, nghĩa cũ) to propose a cease-fire | | | Bị thất bại liên tiếp phải cầu hoà | | To have to propose a cease-fire because of a series of setbacks | | | to play for a draw (with no ambition to win) | | | Đánh ván cờ này chỉ cầu hoà | | To play this game of chess only for a draw |
To propose a cease-fire bị thất bại liên tiếp phải cầu hoà to have to propose a cease-fire because of a series of setbacks To play for a draw (with no ambition to win) đánh ván cờ này chỉ cầu hoà to play this game of chess only for a draw
|
|
|
|