|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cảnh ngộ
noun Plight những người cùng chung một cảnh ngộ those who share the same plight, those who are in the same boat lâm vào cảnh ngộ đáng thương to be in a pitiful plight
| [cảnh ngộ] | | | plight | | | Những người cùng chung một cảnh ngộ | | Those who share the same plight; Those who are in the same boat; Companions in misfortune | | | Lâm vào cảnh ngộ đáng thương | | To be in a pitiful plight |
|
|
|
|