|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
căm thù
| [căm thù] | | | to feel a vindictive hatred for somebody | | | Căm thù bọn cướp nước và bè lũ bán nước | | To feel a vindictive hatred for the aggressors and the traitors | | | Biến căm thù thành sức mạnh | | To turn vindictive hatred into strength |
To feel a vindictive hatred for
|
|
|
|