| [còn lại] |
| | to remain |
| | Chiếm đoạt tất cả những gì còn lại của.... |
| To arrogate all that remains of... |
| | other; remaining |
| | Sáu du khách còn lại thì sao? |
| How about the remaining six travellers?; How about six other travellers? |
| | 20 quan còn lại anh định làm gì? |
| What are you going to do with the remaining twenty francs? |
| | remainder |
| | Phần đời còn lại của anh ta ra sao? |
| What was the remainder of his life like? |
| | xem còn thừa |