Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cám cảnh


[cám cảnh]
To feel compassion, to feel pity, be tired (of the situation)
nghe nói mà cám cảnh cho anh ta
on hearing his story, she felt compassion for his plight
cám cảnh đồng đất xứ người
to think one's nostalgic thoughts



To feel compassion, to feel pity
nghe nói mà cám cảnh cho anh ta on hearing his story, she felt compassion for his plight


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.