|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
biết bao
| [biết bao] | | | so much; so many | | | Biết bao chiến sĩ đã hy sinh vì độc lập dân tộc | | So many fighters have laid down their lives for national independence | | | Biết bao duyên nợ thề bồi (truyện Kiều) | | So many vows of love we traded once | | | how....!; what....! | | | Đẹp biết bao, đất nước chúng ta! | | How beautiful our land is! |
(dùng trước danh từ, hoặc sau tính từ) How much, how many, how biết bao chiến sĩ đã hy sinh vì độc lập dân tộc how many fighters have laid down their lives for national independence đẹp biết bao, đất nước của chúng ta! how beautiful our land is!
|
|
|
|