| [biết] |
| | to know; to be aware of...; to be awake to... |
| | Biết tiếng Anh |
| To know English |
| | Biết mặt nhưng không biết tên |
| To know by sight not by name |
| | Không biết đường cho nên lạc |
| To get lost because one doesn't know the way |
| | Có gì mới nhớ báo cho tôi biết nhé! |
| Let me know if anything new comes up! |
| | Ai cũng biết rằng... |
| It is public/common knowledge that... |
| | to be able to do something; can |
| | Nó có biết đi xe đạp không? |
| Does he know how to ride a bicycle?; Can he ride a bicycle? |
| | Anh biết bơi chứ? |
| Can you swim? |
| | Cô ấy dạy (cho ) tôi (biết cách ) làm bánh |
| She showed me how to make cakes |