| [bao nhiêu] |
| | how much; how many |
| | Cái máy vi tính này giá bao nhiêu? |
| How much does this micro-computer cost?; How much is this micro-computer? |
| | Anh được bao nhiêu điểm? |
| How many marks did you get? |
| | Thù lao ông bao nhiêu? |
| How much do you charge?; What are your fees? |
| | Bình thường nó nặng bao nhiêu ký? |
| How much does he weigh normally?; What's his normal weight? |
| | how... |
| | Anh bao nhiêu tuổi? - Tôi hơn anh hai tuổi |
| How old are you?/What age are you? - I am two years senior to you/I am your senior by two years |
| | Cô ấy cao bao nhiêu? |
| How tall is she?; What height is she?; What's her height? |
| | Cái hồ bơi này sâu bao nhiêu? |
| How deep is this swimming-pool? |
| | Tôi chẳng biết nó học hành bao nhiêu, nhưng đến đâu nó cũng nói tiếng Anh |
| I don't know how learned he is, but he speaks English wherever he goes |
| | any amount; whatever amount |
| | Bao nhiêu cũng được |
| Any amount will do |
| | " Dân như cá, mình như nước. Lực lượng bao nhiêu là nhờ ở dân hết " |
| "The people are like fish, we are like water. Whatever strength there is wholly depends on the people" |
| | so much; so many |
| | Vinh dự bao nhiêu, lớp người trẻ của thời đại Hồ Chí Minh! |
| So much honour for the youth of the Ho Chi Minh era! |
| | Ngần ấy năm tháng bao nhiêu chuyện |
| So many months and years, so many events |
| | Những hoá đơn này cho thấy anh đã ăn bao nhiêu bữa và chi bao nhiêu tiền trong chuyến đi |
| These bills indicate that you took so many meals and spent so much money during your trip |
| | as much/many... as one can |
| | Anh ăn được bao nhiêu chuối cứ ăn |
| Eat as many bananas as you can |
| | how...!; what...! |
| | Buồn biết bao nhiêu! |
| How sad it is! |
| | Biết bao nhiêu người chết trong cuộc chiến đó! |
| What a lot of people were killed in that war! |
| | many; much |
| | Tôi đã viết thư cho nó bao nhiêu lần, nhưng vẫn chưa được nó hồi âm |
| I have written to him many times, but I have not received any answer from him |
| | Nó học hành không bao nhiêu, nhưng lúc nào cũng mơ làm ông này ông nọ |
| Though not much learned, he always aspires to become somebody |