Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bốn phương


[bốn phương]
the four directions; the four corners of the earth; the four cardinal points
Tung hoành khắp bốn phương
To rove freely everywhere
Quan sơn muôn dặm một nhà
Bốn phương vô sản đều là anh em
An undivided family, despite distances of ten thousands of leagues; The proletarians all over the world are brothers
Bốn phương tám hướng
All over the world; everywhere
Bốn phương mây trắng một màu (truyện Kiều)
All heaven was one white expanse of clouds



Four directions, the four corners of the earth
tung hoành khắp bốn phương to rove freely everywhere


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.