| [bằng] |
| | made of...; out of... |
| | Khẩu súng đồ chơi này làm bằng gì? - Khẩu súng đồ chơi này làm bằng chất dẻo |
| What is this toy gun made of ? - This toy gun is made of plastic |
| | warrant; testimonial; evidence; proof |
| | Lấy gì làm bằng? |
| What is the warrant? |
| | Có đủ giấy tờ làm bằng |
| There are all the necessary testimonials |
| | Đưa cái gì ra làm bằng |
| To produce something as proof |
| | Ông ta nêu thêm nhiều trường hợp để làm bằng cho lập luận của ông ta |
| He cited several other cases in proof of his argument |
| | certificate; licence; degree; diploma |
| | Bằng tốt nghiệp đại học |
| University degree/diploma |
| | Bằng cử nhân |
| Bachelor's degree; BA; BSc |
| | Bằng cao học |
| Master's degree; MA; MSc |
| | Bằng tiến sĩ |
| PhD degree; doctoral degree; doctorate |
| | Bằng sư phạm / y tá |
| Teaching/nursing certificate |
| | Cấp bằng khen |
| To confer a certificate of merit |
| | flat; even; level |
| | San đất cho bằng |
| To level the ground; To rake the ground level |
| | marked by the grave accent or unmarked |
| | Vần bằng |
| Rhymes with a grave or unmarked |
| | equal; same; as...as |
| | Nó cao bằng anh hay không? |
| Is he as tall as you? |
| | Xe tắc xi không to bằng xe tải |
| A taxi is not so big as a lorry; a taxi is not as big as a lorry |
| | Cô ấy có đông con bằng chị hay không? |
| Does she have as many children as you? |
| | Tôi ăn không nhiều bằng nó, vì tôi no lắm rồi |
| I don't eat as much as him, because I am full up |
| | Một người bằng tuổi anh ta |
| A man as old as him; A man of his age |
| | To bằng nhau |
| Equally big |
| | Ăn một cái bánh to bằng trái cam |
| To eat a cake equal in size to an orange |
| | Một đồng bằng mười hào |
| One dong is equal to ten hao |
| | Bằng chị bằng em |
| To be on an equal footing with one's mates |
| | Khoẻ không ai bằng |
| To be of unequalled strength |
| | Không làm cỏ thì bón phân cũng bằng thừa |
| Without weeding, manuring is just lost labour |
| | Một người kinh nghiệm bằng ba người mới vào nghề |
| An experienced worker is worth three novices |
| | at all costs |
| | Đọc bằng xong |
| To finish reading at all costs |
| | Quyết thực hiện bằng được kế hoạch |
| To be determined to fulfil the plan at all costs |
| | by; in; by means of; with |
| | Đi Matxcơva bằng máy bay |
| To go to Moscow by plane |
| | Cắt bằng kéo |
| To cut with a pair of scissors/by means of a pair of scissors |
| | Khoảng cách được đo bằng dặm / ki lô mét |
| Distance is measured in miles/kilometres |
| | Tin (phát bằng ) tiếng Anh, Pháp, Hoa |
| News in English, French and Chinese |