|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bắt mạch
verb To feel the pulse thầy thuốc bắt mạch the physician feels the patient's pulse bắt mạch đúng chỗ mạnh chỗ yếu của một phong trào to feel the pulse of a movement and detect its strong and weak points
| [bắt mạch] | | | to feel the pulse | | | Thầy thuốc bắt mạch người bệnh | | The physician feels the patient's pulse | | | Bắt mạch đúng chỗ mạnh chỗ yếu của một phong trào | | To feel the pulse of a movement and detect its strong and weak points |
|
|
|
|