Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bật đèn xanh


[bật đèn xanh]
to give the green light; (nghĩa bóng) to give somebody the green light; to give somebody the go-ahead; to give somebody the okay to do something
Được ai bật đèn xanh cho
To have/get the go-ahead from somebody; To have/get the green light from somebody
Đề nghị của chúng tôi phải đợi trung ương bật đèn xanh
Our proposals are waiting for the green light from the central authority



Give the green lihgt


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.