|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bật đèn xanh
| [bật đèn xanh] | | | to give the green light; (nghĩa bóng) to give somebody the green light; to give somebody the go-ahead; to give somebody the okay to do something | | | Được ai bật đèn xanh cho | | To have/get the go-ahead from somebody; To have/get the green light from somebody | | | Đề nghị của chúng tôi phải đợi trung ương bật đèn xanh | | Our proposals are waiting for the green light from the central authority |
Give the green lihgt
|
|
|
|