| | | | |
| [bấy nhiêu] |
| | that; that amount; that quantity |
| | Năm năm mới bấy nhiêu ngày |
| | Mà trong trời đất đổi thay đã nhiều |
| Only five years, only that much time, But so many changes have that much will do occurred to our land |
| | Trong túi anh chỉ có bấy nhiêu thôi sao? Anh bảo đảm không còn gì chứ? |
| Is that all in your bag? Are you sure there is nothing else? |
| | Bấy nhiêu đủ rồi! Nếu cần, tôi sẽ mượn thêm tiền |
| That will do/That's enough! I shall borrow more money if need be |
| | bao nhiêu..., bấy nhiêu... |
| | so much/many....., so much/many.....; as much/many..... as...... |
| | Có bao nhiêu khách thì có bấy nhiêu chỗ ngồi |
| So many guests, so many seats; There are as many guests as seats |
| | Cô ta có bao nhiêu tiền thì tôi cũng có bấy nhiêu |
| I have as much money as her |
| | Thùng này chứa được bao nhiêu thì thùng kia cũng chứa được bấy nhiêu |
| This tank contains as much as the other |
| | Ông ấy tính toán bao nhiêu thì con rể ông ấy cũng tính toán bấy nhiêu |
| His son-in-law is as calculating as him |
| | Ông thương nó bao nhiêu thì nó ghét ông bấy nhiêu |
| He hates you as much as you love him |