|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bõ bèn
| [bõ bèn] | | tính từ, động từ | | | (To be) worth-while | | | câu suốt buổi, được từng ấy thì chẳng bõ bèn gì | | a small catch like that for a whole afternoon's fishing is not worth while | | | (To be) adequate, (to be) sufficient | | | cần rất nhiều mà chỉ được bấy nhiêu thì bõ bèn gì | | the requirement is great, but such a supply is inadequate indeed | | | be worth the trouble (used with the negative) |
tính từ, động từ (To be) worthwhile câu suốt buổi, được từng ấy thì chẳng bõ bèn gì a small catch like that for a whole afternoon's fishing is not worth while (To be) adequate, (to be) sufficient cần rất nhiều mà chỉ được bấy nhiêu thì bõ bèn gì the requirement is great, but such a supply is inadequate indeed
|
|
|
|