  | [bôn ba] | 
  | động từ. | 
|   |   | to scurry (qua nhiều chặng đường vất vả) | 
|   |   | to tramp about through thick and thin | 
|   |   | Hồ chủ tịch đã ba chục năm bôn ba nơi hải ngoại, tìm đường cứu nước | 
|   | President Ho Chi Minh tramped about abroad through thick and thin for 30 years in search of a way to save the country  | 
|   |   | cuộc đời bôn ba vì cách mạng | 
|   | to lead a rough itinerant life because of the revolution | 
|   |   | run after (honours and wealth); seek fame, be in purssuit of fame | 
|   |   | wander, travel; emigrate, live as an emigrant |