| [báo cáo] |
| | to make a report; to report; to inform |
| | Báo cáo công tác lên cấp trên |
| To report to higher level on one's work |
| | Báo cáo để xin chỉ thị |
| To refer a matter to higher level for instructions |
| | Báo cáo với giám đốc về việc ai đến muộn |
| To report somebody's lateness to the director |
| | Báo cáo thành tích trước một cuộc hội nghị |
| To report on one's achievements to a conference |
| | Tổ chức báo cáo về thời sự |
| To have a talk on current events held |
| | report; account |
| | Nghe báo cáo điển hình |
| To hear a typical report |
| | Viết báo cáo hàng quý |
| To prepare a quarterly report |
| | Báo cáo của chính phủ trước quốc hội |
| The government's report to the national assembly |
| | Anh nên cung cấp cho cảnh sát một báo cáo đầy đủ về sự việc |
| You should give the police a full account of the incident |