|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đi vắng
| [đi vắng] | | | to be out/away; to be absent from home | | | Tạm biệt các thần dân của ta! Hãy làm sạch hoàng cung khi ta đi vắng đấy nhé! | | Farewell, my subjects! Clean up the royal palace while I'm away! | | | Ông A đi vắng, bà có nhắn gì lại không ạ? | | Mr A's out, do you want to leave a message? |
absent cô ta đi vắng She is absent from home
|
|
|
|