đột nhiên
 | [đột nhiên] | |  | Suddenly. | |  | Đương nghỉ hè ở bờ biển đột nhiên có người đến tìm nói ở nhà có việc phải về ngay | | He was on holiday at the seaside when suddenly someone came to tell him that some urgent business required his immediate return. |
Suddenly
|
|