|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
động dụng
| [động dụng] | | | Use in emergency. | | | Có sẵn cái đèn pin đề phồng khi động dụng | | To keep a torch ready for emergency use (when the need arises). |
Use in emergency Có sẵn cái đèn pin đề phồng khi động dụng To keep a torch ready for emergency use (when the need arises)
|
|
|
|