Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đền bù


[đền bù]
to make good; to make up; to compensate
Sự chuyên cần đền bù cho việc kém thông minh
Assiduity makes up for lack of intelligence
Đền bù công sức của ai bỏ ra
To compensate somebody for the energy he has spent
Vì sao nông dân thôn này không được đền bù?
Why do the farmers of this hamlet receive no compensation?



Compensate for (someone's troublẹ..)
Đền bù công sức bỏ ra To compensate (somebody) for the energy he has spent


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.