| [đền bù] |
| | to make good; to make up; to compensate |
| | Sự chuyên cần đền bù cho việc kém thông minh |
| Assiduity makes up for lack of intelligence |
| | Đền bù công sức của ai bỏ ra |
| To compensate somebody for the energy he has spent |
| | Vì sao nông dân thôn này không được đền bù? |
| Why do the farmers of this hamlet receive no compensation? |