Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đặt tên



verb
to name; to give a name

[đặt tên]
to give a name; to name
Đặt tên cho tập tin mới
To give a name to the new file
Họ đặt tên đứa bé là Kim
They named the baby Kim



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.