Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đầu



noun
head
nợ lút đầu Head over heels in debt beginning; end

[đầu]
head
Mũi tên hai đầu
Double-headed arrow
Nó cao hơn chị nó một cái đầu
He's a head taller than his sister; He's taller than his sister by a head
(Tự ) đập đầu vào tường
To bang one's head against a (brick) wall
Nó chĩa súng vào đầu ông già gác dan
He aimed his gun at the old doorkeeper's head
Quái vật hai đầu
Two-headed monster
tip; end
Có đầu tròn / vuông
Round-tipped/square-tipped
Giữ chặt đầu đó trong lúc tôi kéo nhé!
Hold on to that end while I pull!
Cột hai đầu dây thừng vào nhau
To join (up) the two ends of a rope
Ngồi đầu bàn
To sit at the head of the table; To sit at the end of the table
Từ đầu này đến đầu kia
From one end to the other; From end to end
start; beginning
Đầu và cuối
Alpha and omega; the beginning and the ending
(Vào lúc ) đầu tuần
(At) the beginning of the week; (at) the start of the week
(Vào lúc ) đầu xuân
(At) the beginning of spring
top
Số trang đặt ở đầu trang
The page number is at the top of the page
Nhìn lên đầu tủ
To look on top of the wardrobe
first
Trong hai nhiệm kỳ đầu của Tổng thống Franklin D. Roosevelt
During the first two terms of President Franklin D. Roosevelt
early; initial
Chúng tôi đã dự trù một số khó khăn trong giai đoạn đầu
We've foreseen a few problems in the initial stages
Một hình thức dân chủ đầu thế kỷ 18
An early 18th-century form of democracy
Đầu tháng 9 tựu trường
Schools start again at the beginning of September/in early September; Schools reopen at the beginning of September/in early September
to yield; to surrender
Ông thà chết chứ không ra đầu Tây
He'd rather die than surrender to the French
(kỹ thuật) recorder; player



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.