|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
được lòng
| [được lòng] | | | to win somebody's heart; to be popular with somebody; to win/gain/enjoy the popularity of somebody | | | Thầy này rất được lòng học trò | | This teacher is very popular with his pupils | | | Vì sao anh không được lòng các ông chủ nước ngoài? | | Why are you unpopular with the foreign bosses? |
Enjoy the trust of, be trusted by Được lòng dân To enjoy the people's trust
|
|
|
|