| [đùa] |
| | to joke; to jest |
| | Cô ấy lúc nào cũng thích đùa |
| She always enjoys a joke |
| | Anh không được đùa những chuyện như thế |
| You mustn't joke about such things |
| | Cứ làm đúng như tôi dặn, tôi không đùa đâu! |
| I'm serious/I'm not joking, do as I say! |
| | Đùa quá lố |
| To carry the joke too far |
| | Thật chứ? Không đùa đấy chứ? |
| Really? No kidding? |
| | Nói điều gì để đùa cho vui |
| To say something for a joke; To say something in jest |
| | to make fun of... |
| | Lôi tên ai ra đùa |
| To make fun of somebody's name |
| | to play with something; to trifle; to toy |
| | Ông ấy không phải hạng người để đùa đâu nhé |
| He is not a man to be trifled with; he's not a person to jest with |
| | Đùa với luật pháp không được đâu |
| The law is not to be trifled with |