|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đói kém
| [đói kém] | | | Dearth [of food], famine. | | | Vùng này trước kia hay đói kém, nhất là vào lúc giáp hạt | | Formely this area used to suffer from a dearth particularly between two crops. |
Dearth [of food], famine Vùng này trước kia hay đói kém, nhất là vào lúc giáp hạt Formely this area used to suffer from a dearth particularly between two crops
|
|
|
|