|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đã vậy
| [đã vậy] | | | all the same; nevertheless | | | Đã vậy mà nó vẫn cứ cãi mãi | | All the same he kept arguing | | | besides | | | Nó hát dở, đã vậy còn hát sai nữa | | He sings badly, besides singing out of tune | | | in that case | | | Đã vậy thì mặc xác nó | | In that case, let him stew in his own juice |
All the same, nevertheless Đã vậy mà nó còn cứ cãi mãi All the same he argued on In that case Đã vậy thì mặc xác nó In that case, let him stew in his own juice
|
|
|
|