| [ý] |
| | idea; opinion |
| | Anh đào đâu ra ý cho quyển tiểu thuyết mới của anh? |
| Where did you get the idea for your new novel? |
| | Về kỳ bầu cử sắp tời, ý ông như thế nào? |
| What's your opinion on the next elections?; What do you think of the next elections? |
| | ý tôi là anh nên ra đi càng sớm càng tốt |
| In my opinion, you should leave as soon as possible; My opinion is that you should leave as soon as possible |
| | intention |
| | Tôi không hề có ý kết bạn với những người như thế |
| I have absolutely no intention of making friends with such people |
| | ý anh muốn thế nào? |
| What do you mean? |
| | ý anh muốn nói là chấm dứt hết rồi phải không? |
| Do you mean it's over already? |
| | (Nước ý) Italy; (Người ý) Italian |
| | Tôi vừa nhận được một bức thư từ bên ý gửi về |
| I have just received a letter from Italy |