Chuyển bộ gõ


Từ điển Oxford Advanced Learner 8th
cenotaph


ceno·taph [cenotaph cenotaphs] BrE [ˈsenətɑːf] NAmE [ˈsenətæf] noun
a ↑monument built in memory of soldiers killed in war who are buried somewhere else

Word Origin:
early 17th cent.: from French cénotaphe, from late Latin cenotaphium, from Greek kenos ‘empty’ + taphos ‘tomb’.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.