Chuyển bộ gõ


Từ điển Oxford Advanced Learner 8th
about-turn


aˌbout-ˈturn [about-turn about-turns about-turned about-turning] BrE NAmE (BrE) (also aˌbout-ˈface NAmE, BrE) noun singular
a complete change of opinion, plan or behaviour
The government did an about-turn over nuclear energy.

Word Origin:
late 19th cent. (originally as a military command): shortening of right about turn.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.