Chuyển bộ gõ


Từ điển Oxford Advanced Learner 8th
be to the fore


be/come to the ˈfore idiom
(BrE) (NAmE be at the ˈfore)to be/become important and noticed by people; to play an important part
She has always been to the fore at moments of crisis.
The problem has come to the fore again in recent months.
Main entry:foreidiom


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.