Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 203 黑 hắc [5, 17] U+9EDC
黜 truất
chu4
  1. (Động) Cách chức, giáng chức, biếm. ◇Luận Ngữ : Liễu Hạ Huệ vi sĩ sư, tam truất , (Vi Tử ) Liễu Hạ Huệ làm pháp quan, ba lần bị cách chức.
  2. (Động) Bài trừ, bài xích. ◇Liễu Tông Nguyên : Thế chi học Khổng thị giả tắc truất Lão Tử, học Lão Tử giả tắc truất Khổng thị , (Tống Nguyên thập bát san ) Người đời học họ Khổng thì bài xích Lão Tử, người học Lão Tử thì bài trừ họ Khổng.
  3. (Động) Ruồng đuổi, gạt bỏ. ◇Liệt Tử : Truất thê phạt tử (Chu Mục vương ) Đuổi vợ đánh con.

罷黜 bãi truất
貶黜 biếm truất
黜放 truất phóng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.