Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 196 鳥 điểu [14, 25] U+9E12
鸒 dư, tư
yu2, yu4
  1. (Danh) Một giống chim như quạ, thường sống thành đàn. ◇Thi Kinh : Bàn bỉ dư tư, Quy phi thì thì , (Tiểu nhã , Tiểu bàn ) Con quạ vui kia, Bay về thành đàn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.