Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 196 鳥 điểu [4, 15] U+9D07
鴇 bảo
鸨 bao3
  1. Chim bảo, giống như con mòng mà lang lổ, chân không có ngón sau.
  2. Ngày xưa nói chim bảo là giống rất dâm, cho nên gọi đĩ nhà thổ là bảo nhi , mẹ giầu, tú bà là bảo mẫu .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.