Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 193 鬲 cách [12, 22] U+9B3B
鬻 dục, chúc
yu4, zhou1, zhu3, zhu4, ju1
  1. (Động) Bán. ◎Như: dục văn vị sinh bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai. ◇Trang Tử : Ngã thế thế vi bình phích khoáng, bất quá sổ kim; kim nhất triêu nhi dục kĩ bách kim, thỉnh dữ chi , ; , (Tiêu dao du ) Chúng ta đời đời làm nghề giặt lụa, (lợi) chẳng qua vài lạng; nay một sớm mà bán nghề lấy trăm lạng, xin (bán) cho hắn.
  2. (Động) Sinh, dưỡng. ◇Trang Tử : Tứ giả, thiên dục dã, thiên dục giả, thiên tự dã , , , (Đức sung phù ) Bốn điều đó, trời sinh ra, trời nuôi dưỡng, trời cho ăn vậy.
  3. (Tính) Non, trẻ thơ. ◇Thi Kinh : Ân tư cần tư, Dục tử chi mẫn tư , (Bân phong , Si hào ) Ân cần làm sao, Đứa trẻ ấy đáng thương làm sao.
  4. (Danh) Họ Dục.
  5. Một âm là chúc. (Danh) Cháo. Thông chúc .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.