Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 181 頁 hiệt [7, 16] U+9824
頤 di
颐 yi2
  1. (Danh) Má (phần má phía dưới). ◎Như: di chỉ khí sử 使 nhếch mép truyền lệnh (tả cái dáng kẻ quyền quý kiêu ngạo sai khiến ai chỉ nhách mép truyền hơi, không thèm cất miệng nói). ◇Trang Tử : Tả thủ cứ tất, hữu thủ trì di dĩ thính , (Ngư phủ ) Tay trái vịn đầu gối, tay phải tì má để nghe.
  2. (Danh) Họ Di.
  3. (Tính) Già, sống lâu. ◎Như: kì di sống lâu trăm tuổi. ◇Lễ Kí : Bách niên viết kì di . ◇Nguyễn Du : Nhân nhân giai kì di (Hoàng Mai sơn thượng thôn ) Người người sống lâu trăm tuổi.
  4. (Động) Nuôi dưỡng. ◎Như: di dưỡng thiên niên nuôi dưỡng ngàn năm.
  5. (Trợ) Dùng để tăng cường ngữ khí. ◇Sử Kí : Khỏa di, Thiệp chi vi vương trầm trầm giả , (Trần Thiệp thế gia ) Chu cha! Thiệp làm vua, sang trọng quá.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.