Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 170 阜 phụ [9, 12] U+968A
隊 đội
队 dui4, sui4, zhui4
  1. Đội quân, phép nhà binh quân bộ và quân pháo thủ thì cứ 126 người gọi là một đội, quân kị mã thì 56 người là một đội. ◎Như: đội ngũ .
  2. Phàm xếp bày thành hàng, thành đàn đều gọi là đội. ◎Như: trạm đội đứng vào hàng.

支隊 chi đội
本隊 bản đội
步隊 bộ đội
牌隊 bài đội
礮隊 bác đội, pháo đội
部隊 bộ đội
隊長 đội trưởng
大隊 đại đội



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.