Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 169 門 môn [9, 17] U+95C9
闉 nhân
yin1
  1. Nhân đồ cổng thành. ◇Thi Kinh : Xuất kì nhân đồ, hữu nữ như đồ , (Trịnh phong , Xuất kì đông môn , ) Ra ngoài cổng thành, có người con gái đẹp như hoa.
  2. Lấp.
  3. Ở trong thành.
  4. Khuất khúc, cong queo. ◇Trang Tử : Nhân kì chi li vô thần thuyết Vệ Linh Công, Vệ Linh Công duyệt chi, nhi thị toàn nhân, kì đậu kiên kiên , , , (Đức sung phù ) Nhân Kì Chi Li Vô Thần (người cong queo, chân quẹo, chia lìa, không có môi) lại thuyết vua Vệ Linh Công. Vệ Linh Công thích hắn, nhìn đến người toàn vẹn thấy cổ họ khẳng kheo.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.