Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [14, 22] U+944A
鑊 hoạch
镬 huo4
  1. Cái vạc, cái chảo.
  2. Cái vạc to dùng để hành hình thời xưa. ◇Nguyễn Du : Đại bổng cự hoạch phanh trung thần (Kì lân mộ ) Trung thần đem gậy lớn đánh, nấu trong vạc.
  3. Nấu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.