Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [7, 15] U+92EA
鋪 phô, phố
铺 pu1, pu4
  1. (Động) Bày ra. ◎Như: phô thiết bày biện, phô trương bày ra, khoe khoang. ◇Vạn Hạnh : Thịnh suy như lộ thảo đầu phô Thịnh suy như sương bày ra trên ngọn cỏ.
  2. (Động) Trải ra. ◎Như: phô sàng trải giường, phô trác bố trải khăn bàn.
  3. Một âm là phố. (Danh) Cửa hàng buôn bán. ◎Như: thư phố hiệu sách, tạp hóa phố tiệm tạp hóa.
  4. (Danh) Tiếng gọi chung mùng, mền, giường, chiếu. ◎Như: sàng phố gọi chung mùng, mền, giường, chiếu, sàng vị giường nằm (dành cho khách đi xe lửa, tàu thủy).
  5. (Danh) Nhà trạm.
  6. (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: nhất phố sàng một cái giường.

坊鋪 phường phố



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.