Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [5, 13] U+9264
鉤 câu
钩 gou1, gou4, qu2
  1. Cái móc.
  2. Cái khóa thắt lưng.
  3. Ngày xưa gọi cái liềm là ngải câu .
  4. Cái lưỡi câu.
  5. Phàm cái gì hình như cái móc đều gọi là câu.
  6. Móc mói, móc mói lấy những cái khó khăn gọi là câu. ◎Như: Dịch Kinh nói câu thâm trí viễn tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
  7. Dắt dẫn, dắt dẫn người vào đảng với mình gọi là câu đảng .
  8. Lưu lại.

鉤指 câu chỉ
鉤校 câu hiệu
鉤深致遠 câu thâm trí viễn
鉤玄 câu huyền
鉤距 câu cự
鉤鐮 câu liêm
鉤餌 câu nhĩ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.