Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 164 酉 dậu [6, 13] U+916C
酬 thù
chou2
  1. (Động) Mời rượu. Chủ mời khách uống gọi là thù , khách rót lại chủ gọi là tạc . ◎Như: thù tạc đi lại với nhau để tỏ tình thân.
  2. (Động) Báo trả. ◎Như: thù đáp báo đáp trả. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Dung dĩ kim bạch tương thù, Từ bất khẳng thụ nhi quy , (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung đem vàng lụa tạ ơn, (Thái Sử) Từ không chịu lấy (gì cả), ra về.

報酬 báo thù
賡酬 canh thù
酬唱 thù xướng
勸酬 khuyến thù



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.