Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+9050
遐 hà
xia2
  1. (Tính) Xa. ◎Như: hà phương phương xa, hà nhĩ xa gần. ◇Đào Uyên Minh : Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan , (Quy khứ lai từ ) Chống gậy để thường nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu mà nhìn ra xa.
  2. (Đại) Đại từ nghi vấn. Cùng nghĩa với chữ sao?

崩遐 băng hà
升遐 thăng hà



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.