Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 157 足 túc [11, 18] U+8E64
蹤 tung
踪 zong1
  1. Vết chân. ◎Như: truy tung theo hút, theo vết chân mà đuổi. ◇Lí Thương Ẩn : Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung (Vô đề ) (Hẹn) đến thì chỉ là nói suông, (mà) đi rồi thì mất tăm tích.
  2. Cùng nghĩa với chữ .
  3. Dị dạng của chữ .

行蹤 hành tung
高蹤 cao tung



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.